Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
17
|
54
|
G7 |
644
|
207
|
G6 |
8539
3981
7259
|
7663
1785
7673
|
G5 |
9909
|
7233
|
G4 |
20525
71483
14428
46513
59277
68910
84575
|
95483
02949
31479
51129
13232
41804
33744
|
G3 |
67649
20805
|
16673
63549
|
G2 |
81687
|
60905
|
G1 |
00248
|
26340
|
ĐB |
631230
|
110639
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 05, 09 | 04, 05, 07 |
1 | 10, 13, 17 | |
2 | 25, 28 | 29 |
3 | 30, 39 | 32, 33, 39 |
4 | 44, 48, 49 | 40, 44, 49, 49 |
5 | 59 | 54 |
6 | 63 | |
7 | 75, 77 | 73, 73, 79 |
8 | 81, 83, 87 | 83, 85 |
9 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
48
|
63
|
G7 |
104
|
609
|
G6 |
5461
1221
1986
|
0863
1176
5418
|
G5 |
7651
|
2668
|
G4 |
99139
53366
01088
86973
51926
53922
18061
|
00849
80482
32490
46720
99198
96829
56262
|
G3 |
33264
14517
|
46165
14310
|
G2 |
48830
|
19351
|
G1 |
21461
|
07691
|
ĐB |
301902
|
126808
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 02, 04 | 08, 09 |
1 | 17 | 10, 18 |
2 | 21, 22, 26 | 20, 29 |
3 | 30, 39 | |
4 | 48 | 49 |
5 | 51 | 51 |
6 | 61, 61, 61, 64, 66 | 62, 63, 63, 65, 68 |
7 | 73 | 76 |
8 | 86, 88 | 82 |
9 | 90, 91, 98 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
65
|
24
|
14
|
G7 |
088
|
079
|
413
|
G6 |
4162
3928
9509
|
0808
6278
1161
|
5235
9042
3346
|
G5 |
9243
|
7104
|
4371
|
G4 |
19972
72227
88092
34447
24007
53936
99464
|
45283
53044
97653
37162
54733
91062
43318
|
33515
71928
47263
43265
07711
62631
85622
|
G3 |
42233
60880
|
91947
46757
|
64715
14884
|
G2 |
99870
|
84696
|
22994
|
G1 |
91317
|
10576
|
06149
|
ĐB |
169216
|
734583
|
719970
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 07, 09 | 04, 08 | |
1 | 16, 17 | 18 | 11, 13, 14, 15, 15 |
2 | 27, 28 | 24 | 22, 28 |
3 | 33, 36 | 33 | 31, 35 |
4 | 43, 47 | 44, 47 | 42, 46, 49 |
5 | 53, 57 | ||
6 | 62, 64, 65 | 61, 62, 62 | 63, 65 |
7 | 70, 72 | 76, 78, 79 | 70, 71 |
8 | 80, 88 | 83, 83 | 84 |
9 | 92 | 96 | 94 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
11
|
03
|
92
|
G7 |
000
|
960
|
689
|
G6 |
8699
9723
1054
|
3651
1914
8833
|
5519
8160
1248
|
G5 |
4933
|
8042
|
2024
|
G4 |
03924
00177
47801
30024
73829
65284
66742
|
73673
87966
28516
49720
96909
02393
39072
|
84182
45241
49544
42072
39376
08476
55014
|
G3 |
16575
76452
|
94895
67770
|
22860
13467
|
G2 |
72202
|
61044
|
14398
|
G1 |
69978
|
54108
|
36028
|
ĐB |
039032
|
078333
|
903565
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 00, 01, 02 | 03, 08, 09 | |
1 | 11 | 14, 16 | 14, 19 |
2 | 23, 24, 24, 29 | 20 | 24, 28 |
3 | 32, 33 | 33, 33 | |
4 | 42 | 42, 44 | 41, 44, 48 |
5 | 52, 54 | 51 | |
6 | 60, 66 | 60, 60, 65, 67 | |
7 | 75, 77, 78 | 70, 72, 73 | 72, 76, 76 |
8 | 84 | 82, 89 | |
9 | 99 | 93, 95 | 92, 98 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
44
|
30
|
G7 |
686
|
573
|
G6 |
7694
6338
5314
|
2430
1371
6201
|
G5 |
7194
|
4236
|
G4 |
47042
76813
10243
88540
91786
08644
55231
|
62530
80507
33125
03290
99909
73639
78995
|
G3 |
09380
19409
|
63216
57023
|
G2 |
79425
|
33860
|
G1 |
54961
|
73046
|
ĐB |
091681
|
499225
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 09 | 01, 07, 09 |
1 | 13, 14 | 16 |
2 | 25 | 23, 25, 25 |
3 | 31, 38 | 30, 30, 30, 36, 39 |
4 | 40, 42, 43, 44, 44 | 46 |
5 | ||
6 | 61 | 60 |
7 | 71, 73 | |
8 | 80, 81, 86, 86 | |
9 | 94, 94 | 90, 95 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
51
|
21
|
49
|
G7 |
963
|
033
|
477
|
G6 |
3473
5904
7833
|
1623
5509
4746
|
9498
0257
6063
|
G5 |
1201
|
7192
|
4163
|
G4 |
87786
15449
37632
52435
91374
54066
66920
|
25734
01272
45936
12937
95216
69264
84079
|
66720
11749
99860
66005
63310
40050
98801
|
G3 |
96264
95258
|
92765
40111
|
46049
97815
|
G2 |
41372
|
75574
|
48717
|
G1 |
79848
|
17318
|
78550
|
ĐB |
331313
|
564141
|
362638
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 01, 04 | 09 | 01, 05 |
1 | 13 | 11, 16, 18 | 10, 15, 17 |
2 | 20 | 21, 23 | 20 |
3 | 32, 33, 35 | 33, 34, 36, 37 | 38 |
4 | 48, 49 | 41, 46 | 49, 49, 49 |
5 | 51, 58 | 50, 50, 57 | |
6 | 63, 64, 66 | 64, 65 | 60, 63, 63 |
7 | 72, 73, 74 | 72, 74, 79 | 77 |
8 | 86 | ||
9 | 92 | 98 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
79
|
94
|
G7 |
727
|
435
|
G6 |
0514
0138
1385
|
4903
3277
7868
|
G5 |
2020
|
9111
|
G4 |
79762
26061
69737
93166
62099
22751
73743
|
89158
59533
03240
69429
00621
57781
09174
|
G3 |
54236
24789
|
48758
64513
|
G2 |
74095
|
81781
|
G1 |
00144
|
64245
|
ĐB |
687352
|
499562
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 03 | |
1 | 14 | 11, 13 |
2 | 20, 27 | 21, 29 |
3 | 36, 37, 38 | 33, 35 |
4 | 43, 44 | 40, 45 |
5 | 51, 52 | 58, 58 |
6 | 61, 62, 66 | 62, 68 |
7 | 79 | 74, 77 |
8 | 85, 89 | 81, 81 |
9 | 95, 99 | 94 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!